🔍
Search:
CẨU THẢ
🌟
CẨU THẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
조심성이 없고 조급하며 매우 가벼운 말이나 행동을 하다.
1
HẤP TẤP, CẨU THẢ:
Lời nói hoặc hành động không thận trọng mà rất vội vã và hời hợt.
-
Tính từ
-
1
꼼꼼하거나 조심스럽지 않고 소홀하다.
1
CẨU THẢ, ĐẠI KHÁI:
Không chu đáo hay cẩn thận mà hời hợt.
-
Phó từ
-
1
글씨나 그림 등을 자꾸 아무렇게나 쓰거나 그리는 모양.
1
NGUỆCH NGOẠC, CẨU THẢ:
Điệu bộ liên tục vẽ tranh hay viết chữ một cách nguệch ngoạc.
-
Động từ
-
1
글씨나 그림 등을 자꾸 아무렇게나 쓰거나 그리다.
1
NGUỆCH NGOẠC, CẨU THẢ:
Liên tục viết chữ hay vẽ tranh một cách nguệch ngoạc.
-
Động từ
-
1
글씨나 그림 등을 자꾸 아무렇게나 쓰거나 그리다.
1
NGUỆCH NGOẠC, CẨU THẢ:
Liên tục vẽ tranh hay viết chữ một cách nguệch ngoạc.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 점잖거나 조심스럽지 못하고 함부로 까불어서 가볍다.
1
CẨU THẢ, KHIẾM NHÃ, SUỒNG SÃ:
Lời nói hay hành động thiếu chín chắn hoặc không cẩn thận và tùy tiện cư xử hỗn xược, nông nổi.
-
Danh từ
-
1
차분하지 못하고 몹시 덤벙거리면서 가볍게 행동하는 사람.
1
NGƯỜI CẨU THẢ, NGƯỜI ĐẠI KHÁI:
Người không thận trọng và rất ẩu, hành động khinh xuất.
-
☆☆
Tính từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하다.
1
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, HỜI HỢT, CẨU THẢ:
Không coi trọng nên thiếu chú ý hay thiếu chân thành.
-
Động từ
-
1
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 움직이다.
1
LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa và rộng nên di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 하다.
2
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
-
Danh từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족함.
1
SỰ CẨU THẢ, SỰ HỜI HỢT, SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Việc không coi trọng nên thiếu sự chú ý hoặc nhiệt tình.
-
Tính từ
-
1
몸이 튼튼하지 못하고 약하다.
1
ỐM YẾU, YẾU ĐUỐI:
Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.
-
2
내용이 충실하지 못하거나 실속이 없다.
2
CẨU THẢ, DỐI TRÁ, KHÔNG CÓ THỰC:
Nội dung không trung thực hay không có thực chất.
-
Phó từ
-
1
꼭 맞지 않고 헐거워서 자꾸 이리저리 움직이는 모양.
1
LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa khít mà lỏng nên liên tục di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하는 모양.
2
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hình ảnh liên tục hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하다.
1
BỪA BÃI, TÙY TIỆN, CẨU THẢ, THIẾU THẬN TRỌNG, VÔ Ý:
Không thận trọng và không cẩn thận trong lời nói hay hành động.
-
Phó từ
-
1
어떤 말이나 상황을 남이 모르는 사이에 슬쩍 넘겨 버리는 모양.
1
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH ĐẠI KHÁI:
Hình ảnh bỏ qua lời nói hay tình huống nào đó một cách nhanh chóng trong lúc người khác không biết.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않다.
1
KHÔNG CHÚ Ý, BẤT CẨN, THIẾU THẬN TRỌNG, CẨU THẢ, SƠ SUẤT:
Không tập trung tinh thần nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못함.
1
SỰ BỪA BÃI, SỰ TÙY TIỆN, SỰ CẨU THẢ, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ VÔ Ý:
Lời nói hay hành động không thận trọng và không cẩn thận.
-
☆
Phó từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하게.
1
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH HỜI HỢT, MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Một cách thiếu chú ý hay thiếu chân thành do không coi trọng.
-
Động từ
-
1
사람이 위에서 아래로 힘차게 치다.
1
ĐẬP XUỐNG, GIÁNG XUỐNG:
Người đập mạnh từ trên xuống dưới.
-
2
물체가 위에서 아래로 힘차게 치다.
2
ĐẬP XUỐNG, GIÁNG XUỐNG:
Vật thể đập mạnh từ trên xuống dưới.
-
3
마구 휘갈겨 쓰거나 아무렇게나 말하다.
3
(VIẾT, NÓI) CẨU THẢ, TUỲ TIỆN:
Viết ngoáy hoặc ăn nói bừa bãi.
-
Tính từ
-
1
대하는 태도가 별로 친근하지 않고 무관심한 듯하다.
1
THỜ Ơ, KHÔNG LƯU TÂM ĐẾN, KHÔNG CHÚ Ý ĐẾN:
Thái độ đối xử không thiện cảm cho lắm và dường như không hề quan tâm.
-
2
성질이 꼼꼼하지 않아 행동이 신중하거나 조심스럽지 않다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG CẨN THẬN, BỪA BÃI:
Tính tình không được kỹ lưỡng nên hành động không thận trọng hay cẩn thận.
-
☆
Tính từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
🌟
CẨU THẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여기저기 마구 문지르다.
1.
LAU CHÙI LUNG TUNG:
Lau chùi cẩu thả chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1.
소홀하게 보아 넘기다.
1.
SAO LÃNG, XEM NHẸ:
Xem một cách cẩu thả và cho qua.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Cào liên tục một phần của cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Cào liên tục một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
무엇을 비좁은 자리에 억지로 쑤시고 들이밀다.
1.
CHÈN, CHÚI:
Chọc và đẩy cái gì đó một cách cưỡng ép vào nơi chật hẹp.
-
2.
무엇을 어떤 곳에 아무렇게나 오래 넣어 두다.
2.
NHỒI NHÉT:
Để cái gì đó ở nơi nào đó một cách cẩu thả trong khoảng thời gian dài.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
아주 심하게.
1.
MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
2.
아무렇게나 함부로.
2.
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN, MỘT CÁCH BỪA BÃI:
một cách cẩu thả, tùy tiện
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 마구 흔들다.
1.
LẮC LƯ:
Lắc một cách tùy tiện cẩu thả.
-
2.
큰 영향을 끼치다.
2.
CUỐN HÚT, LAY ĐỘNG:
Gây ảnh hưởng lớn.
-
3.
누구에게도 방해를 받지 않고 자기 뜻대로 하다.
3.
TỰ TUNG TỰ TÁC:
Làm theo ý mình và không bị ai làm phiền.
-
Phụ tố
-
1.
‘마구’, ‘함부로’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
BỪA, CÀN:
Tiền tố thêm nghĩa "cẩu thả", "hàm hồ", "rất".
-
2.
‘심한’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa "trầm trọng".
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 긁다.
1.
GÃI:
Cào lên một phần cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả.
-
Phó từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁는 모양.
1.
GÃI GÃI:
Hình ảnh cào lên một phần cơ thể liên tục bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리는 모양.
2.
QUẸT QUẸT, QUỆT QUỆT:
Hình ảnh viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả liên tục.
-
Động từ
-
1.
글씨나 그림 등을 자꾸 아무렇게나 쓰거나 그리다.
1.
VẼ NGUỆCH NGOẠC, VIẾT NGUỆCH NGOẠC, NGOÁY:
Liên tục viết chữ hoặc vẽ tranh một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
글씨나 그림 등을 아무렇게나 쓰거나 그리다.
1.
VẼ NGUỆCH NGOẠC, VIẾT NGUỆCH NGOẠC, NGOÁY:
Viết chữ hoặc vẽ tranh một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
글씨를 알아보기 힘들 만큼 빠르게 아무렇게나 쓰다.
1.
VIẾT NGOÁY, VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VIẾT ẨU:
Viết chữ nhanh và cẩu thả đến mức khó đọc được.
-
Phó từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3.
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4.
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5.
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Danh từ
-
1.
소홀하게 보아 넘김.
1.
SỰ SAO LÃNG, SỰ XEM NHẸ:
Việc xem lướt qua một cách cẩu thả.
-
Danh từ
-
1.
참새와 비슷하게 생긴, 몸집이 작은 새.
1.
SẺ ĐỒNG MẶT ĐEN:
Chim thân nhỏ, hình dạng giống với chim sẻ.
-
2.
(비유적으로) 말이나 행동이 가볍거나 방정맞은 사람.
2.
(cách nói ẩn dụ) Người ăn nói hoặc hành động nông nổi hay cẩu thả.
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Động từ
-
1.
소홀하게 보아 넘겨지다.
1.
BỊ SAO LÃNG, BỊ XEM NHẸ:
Xem một cách cẩu thả rồi được cho qua.
-
Động từ
-
1.
몹시 세게 때리거나 치다.
1.
ĐÁNH MẠNH, ĐẤM MẠNH:
Đánh hoặc đấm rất mạnh.
-
2.
글씨를 아무렇게나 급하게 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY:
Viết chữ một cách cẩu thả và gấp gáp.
-
3.
총, 대포 등을 마구 쏘다.
3.
BẮN BỪA:
Bắn súng, đại bác… một cách bừa bãi.
-
4.
똥이나 오줌을 함부로 아무 데나 누다.
4.
ỈA BẬY, ĐÁI BẬY:
Đi đại tiện, tiểu tiện bừa bãi bất cứ chỗ nào.
-
5.
말을 되는대로 마구 지껄이다.
5.
NÓI CÀNG, NÓI BỪA:
Ba hoa tùy tiện, bạ gì cũng nói.
-
Động từ
-
1.
잊거나 소홀히 하지 않도록 마음속 깊이 기억하고 생각하다.
1.
SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý, SỰ CHÚ Ý:
Sự suy nghĩ và ghi nhớ một cách sâu sắc trong lòng để không quên hoặc hành động một cách cẩu thả.